1
Bạn cần hỗ trợ?
CHỌN CARD MÀN HÌNH NÀO CHO THIẾT KẾ ĐỒ HỌA ?
29/08/2020

Chọn Card màn hình như thế nào cho thiết kế đồ họa?
- Đối với ngành thiết kế đồ họa 2D, cũng như 3D nhu cầu chúng ta phải xử lý một file hoặc nhiều file nặng và cần nhanh chóng xử lý dẫn đến chúng ta cần một bộ máy tính có cấu hình khủng để giúp chúng ta làm điều đó.
- Với cấu hình máy tính như chúng ta có thể tham khảo nhiều công ty kinh doanh máy tính. Họ sẽ tư vấn cho chúng ta một cấu hình phù hợp đối với nhu cầu chúng ta đưa ra và với mức giá phù hợp nhất. Nhưng bài này tôi sẽ nói về yếu tố quan trọng cần và có để giúp hiệu suất công việc trở nên nhanh chóng hơn

Card đồ họa (Graphics card) hay còn gọi là card màn hình là một loại thiết bị chuyên xử lý các thông tin về hình ảnh trong máy tính, cụ thể như màu sắc, chi tiết độ phân giải, độ tương phản của hình ảnh.
Bộ phận quan trọng nhất, quyết định sức mạnh của một card đồ hoạ chính là bộ xử lý đồ họa (Graphic Processing Unit) hay còn gọi tắt là GPU có nhiệm vụ riêng biệt là xử lý mọi vấn đề về hình ảnh của máy tính.
Tóm tắt gọn hơn thì card đồ họa sẽ quyết định việc chơi game, xem video, học tập về đồ họa trên máy tính đó là tốt hoặc kém.
Card đồ họa chia làm hai loại: Card rời và card onboard (tích hợp sẵn trên main máy tính).
Card Onboard: Được tích hợp trên bo mạch chủ (main) của máy tính, cụ thể hơn nó được tích hợp vào CPU (CPU là bộ vi xử lý trung tâm, là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính) và sử dụng sức mạnh của CPU cùng bộ nhớ RAM (bộ nhớ tạm chứa thông tin của các ứng dụng đang chạy) để hỗ trợ giúp xử lý hình ảnh. Chính vì vậy mà việc xử lý đồ họa của card onboard thường không bằng card rời trong cùng một cấp độ.
Bù lại, Card Onboard lại giúp giảm giá thành đáng kể cho chiếc máy tính. Ngày nay, với công nghệ tiên tiến của các thế hệ CPU thế hệ mới, điển hình là của hàng Intel, sức mạnh của Card Onboard được gia tăng đáng kể. Việc chơi game 3D hay xem các bộ phim HD là việc mà các bộ xử lý đồ hoạ tích hợp hoàn toàn có thể đảm đương được.

Card rời: Cũng có tính năng công việc như card onboard nhưng card rời có đẩy đủ hẳn một bộ phận riêng để hoạt động độc lập, chuyên xử lý tất cả dữ liệu về hình ảnh. Vì vậy nên những sãn phẩm có card rời sẽ cho hình ảnh đồ họa tốt hơn với card onboard cùng cấp độ.
Hiện nay trên thị trường có hai hãng sản xuất chính cho card đồ họa đó là Nvidia và ADM. Cả 2 đều là hãng sản xuất có danh tiếng và các sản phẩm của họ cũng có ưu khuyết điểm khó có thể so sánh ai hơn ai. Tuy nhiên tại thị trường Việt Nam thì số lượng card rời Nvidia được sử dụng trên máy tính có phần vượt trội hơn so với AMD.
- Đối với ngành thiết kế nên chọn những Card màn hình có Cuda như sau:
Định nghĩa: CUDA là gì? CUDA core là gì? Bảng xếp hạng CUDA cores trong các card đồ họa !
Bài viết nói về một số định nghĩa CUDA là gì? CUDA core là gì? CUDA là gì?
CUDA là viết tắt của Compute Unified Device Architecture, nôm na là kiến trúc tính toán trong các GPU do hãng NVIDA phát triển.
+ Cuda 5.0 là phiên bản nâng cấp cải thiện khả năng tính toán  của nhân CUDA mà không cần phải gia tăng các đơn vị shader.
+ Cuda 8.0 là phiên bản ra đời hỗ trợ kiến trúc GPU mới với nhiều mã hiệu Pascal.

CUDA core là gì?

+ CUDA core là một nhân xử lý các phép tính, chúng tương tự như core của CPU, nhưng là tính toán dành cho GPU và chúng đơn giản hơn, không phức tạp như của CPU. Hàng chục năm nay, số lượng Core của + CPU thường là 1, 4… cho đến 16, 32 nhưng CUDA core lại lên tới hàng trăm, hàng nghìn, chính vì vậy CUDA core càng nhiều, GPU càng có thể xử lý nhiều phép tính một lúc,
Đối thủ cạnh tranh đầy duyên nợ của NVIDA là AMD cũng có Stream Processor để đối trọi lại với CUDA core của NVIDIA.
Tóm tắt thống kê bảng xếp hạng số lượng CUDA cores trong một số card đồ họa.

GPU CUDA cores Memory Processor frequency
GeForce GTX TITAN Z 5760 12 GB 705 / 876
NVIDIA TITAN Xp 3840 12 GB 1582
GeForce GTX 1080 Ti 3584 11 GB 1582
GeForce GTX TITAN X 3072 12 GB 1000 / 1075
GeForce GTX 690 3072 4 GB 915 / 1019
GeForce GTX TITAN Black 2880 6 GB 889 / 980
GeForce GTX 780 Ti 2880 3 GB 875 / 928
GeForce GTX 980 Ti 2816 6 GB 1000 / 1075
GeForce GTX TITAN 2688 6 GB 837 / 876
GeForce GTX 1080 2560 8 GB 1607 / 1733
GeForce GTX 780 2304 3 GB 863 / 900
GeForce GTX 980 2048 4 GB 1126 / 1216
GeForce GTX 1070 1920 8 GB 1506 / 1683
GeForce GTX 970 1664 4 GB 1050 / 1178
GeForce GTX 770 1536 2 GB 1046 / 1085
GeForce GTX 680 1536 2 GB 1006 / 1058
GeForce GTX 760 Ti (OEM) 1344 2 GB 960
GeForce GTX 670 1344 2 GB 915 / 980
GeForce GTX 660 Ti 1344 2 GB 915 / 980
GeForce GTX 1060 (6GB) 1280 6 GB 1506 / 1708
GeForce GTX 960 (OEM) 1280 3 GB 924 / 980
GeForce GTX 760 192-bit(OEM) 1152 1.5 GB / 3 GB 980 / 1033
GeForce GTX 760 1152 2 GB 980 / 1033
GeForce GTX 1060 (3GB) 1152 3 GB 1506 / 1708
GeForce GTX 660 (OEM) 1152 1.5 GB / 3 GB 823 / 888
GeForce GTX 960 1024 2 GB 1127 / 1178
GeForce GTX 950 (OEM) 1024 2 GB 935 / 980
GeForce GTX 590 1024 3 GB 630
GeForce GTX 660 960 2 GB 980 / 1033
GeForce GTX 1050 Ti 768 4 GB 1290 / 1392
GeForce GTX 950 768 2 GB 1024 / 1188
GeForce GTX 650 Ti BOOST 768 2 GB 980 / 1033
GeForce GTX 650 Ti 768 1 GB 928
GeForce GTX 1050 640 2 GB 1354 / 1455
GeForce GTX 750 Ti 640 2 GB 1020 / 1075
GeForce GTX 645 (OEM) 576 1 GB 823
GeForce GTX 750 512 1 GB 1020 / 1085
GeForce GTX 580 512 1536 MB  
GeForce GTX 480 480 1536 MB  
GeForce GTX 570 480 1280 MB  
GeForce GTX 295 480 1792 MB  
GeForce GTX 470 448 1280 MB  
GeForce GTX 745 (OEM) 384 4 GB  
GeForce GT 740 384 1 GB / 2 GB  
GeForce GT 730 96-384 1 GB / 2 GB 700 / 902
GeForce GT 635 (OEM) 384 2 GB  
GeForce GTX 650 384 1 GB  
GeForce GTX 560 Ti 384 1 GB  
GeForce GTX 560 (OEM) 384 1280 MB / 2560 MB  
GeForce GT 640 384 2 GB  
GeForce GTX 465 352 1 GB  
GeForce GTX 560 Ti (OEM) 352 1280 GB / 2560 GB  
GeForce GTX 460 336 1 GB  
GeForce GTX 560 336 1 GB  
GeForce GTX 460 SE 288 1 GB  
GeForce GTX 555 (OEM) 288 1 GB  
GeForce GTX 285 for Mac 240 1 GB  
GeForce GTX 285 240 1 GB  
GeForce GTX 280 240 1 GB  
GeForce GT 720 192 1 GB / 2 GB  
GeForce GT 710 192 2 GB 954
GeForce GTS 450 192 1 GB  
GeForce GTX 550 Ti 192 1 GB  
GeForce GT 630 (OEM) 192 1 GB / 2 GB  
GeForce GT 640 (OEM) 144 / 384 1 GB / 2 GB  
GeForce GT 545 GDDR5 (OEM) 144 1 GB  
GeForce GT 545 DDR3 144 1.5 GB / 3 GB  
GeForce GTS 250 128 1 GB  
GeForce GTS 150 128 1 GB  
GeForce GTS 240 (OEM Product) 112 1 GB  
GeForce GT 630 96 1 GB 700~902
GeForce GT 620 96 1 GB 700
GeForce GT 440 96 1 GB 810
GeForce GT 430 96 1 GB 700
GeForce GT 530 (OEM) 96 1 GB / 2GB  
GeForce GT 340 (OEM) 96 1 GB  
GeForce GT 330 (OEM) 96-112 1 GB / 2GB  
GeForce GT 240 96 1GB  
GeForce GT 320 (OEM Product) 72 1 GB  
GeForce GT 705 (OEM) 48 1 GB  
GeForce GT 620 (OEM) 48 1 GB  
GeForce GT 610 48 1 GB  
GeForce GT 520 (OEM) 48 1 GB / 2 GB  
GeForce GT 520 48 1 GB  
GeForce GT 220 48 1 GB  
GeForce 605 (OEM) 48 1 GB  
GeForce 510 (OEM) 48 1 GB / 2 GB  
GeForce 405 (OEM) 16 1 GB  
GeForce 310 (OEM)      
Chúc các bạn có sự lựa chọn thông minh